Giải câu 25 trang 121 SGK Đại số 10 nâng cao
Giải các bất phương trình
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 26 trang 121 SGK Đại số 10 nâng cao
- Câu 27 trang 121 SGK Đại số 10 nâng cao
- Câu 28 trang 121 SGK Đại số 10 nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Giải các bất phương trình
a) \({{x + 2} \over 3} - x + 1 > x + 3\)
b) \({{3x + 5} \over 2} - 1 \le {{x + 2} \over 3} + x\)
c) \((1 - \sqrt 2 )x < 3 - 2\sqrt 2 \)
d) \({(x + \sqrt 3 )^2} \ge {(x - \sqrt 3 )^2} + 2\)
Đáp án
a) Ta có:
\(\eqalign{
& {{x + 2} \over 3} - x + 1 > x + 3\cr& \Leftrightarrow x + 2 - 3x + 3 > 3x + 9 \cr
& \Leftrightarrow - 5x < 4 \Leftrightarrow x < - {4 \over 5} \cr} \)
Vậy \(S = ( - \infty ; - {4 \over 5})\)
b) Ta có:
\(\eqalign{
& {{3x + 5} \over 2} - 1 \le {{x + 2} \over 3} + x \cr&\Leftrightarrow 9x + 15 - 6 \le 2x + 4 + 6x \cr
& \Leftrightarrow x \le -5 \cr} \)
Vậy \(S = (-∞; -5)\)
c)
\(\eqalign{
& (1 - \sqrt 2 )x < 3 - 2\sqrt 2 \Leftrightarrow (1 - \sqrt 2 )x < {(1 - \sqrt 2 )^2} \cr
& \Leftrightarrow x > {{{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} \over {1 - \sqrt 2 }} = 1 - \sqrt 2 \,\,(do\;1 - \sqrt 2 < 0) \cr} \)
Vậy \(S = (1 - \sqrt 2 ; + \infty )\)
d)
\(\eqalign{
& {(x + \sqrt 3 )^2} \ge {(x - \sqrt 3 )^2} + 2 \cr
& \Leftrightarrow {(x + \sqrt 3 )^2} - {(x - \sqrt 3 )^2} \ge 2 \cr
& \Leftrightarrow 4\sqrt 3 x \ge 2 \Leftrightarrow x \ge {1 \over {2\sqrt 3 }} \cr} \)
Vậy \(S = {\rm{[}}{1 \over {2\sqrt 3 }};\, + \infty )\)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học