Ngữ pháp tiếng anh

Ngữ pháp tiếng Anh là nền tảng giúp bạn có thể chinh phục tiếng Anh tốt hơn. Nó giúp các bạn vận dụng các từ vựng đúng ngữ cảnh hơn, giúp người nghe, người đọc hiểu đúng nghĩa của ý bạn diễn đạt.

Xin gửi tới các bạn tất cả các bài học và chủ đề về ngữ pháp tiếng Anh giúp bạn có được vốn tiếng anh tốt nhất. Hãy cùng xem các bài học ngay dưới đây nhé.

Với các bạn đang học và ôn thi TOEIC thì có thể học từ vựng online trong bài học:
Học 600 từ vựng luyện thi TOEIC dễ dàng nhất

MẠO TỪ (ARATICLE) VÀ ONE, A LITTLE/ A FEW, THIS, THAT

DANH TỪ (NOUNS)

TÍNH TỪ (ADJECTIVES)

TRẠNG TỪ (ADVERBS)

CÁCH DÙNG TỪ ALL, EACH, EVERY, BOTH, NEITHER, EITHER, SOME, ANY, NO, NONE

CÁCH DÙNG NHỮNG CÂU HỎI WH -? VÀ HOW?

ĐẠI TỪ (PRONOUNS)

LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES)

GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)

GIỚI THIỆU ĐỘNG TỪ (VERBS)

CÁCH DÙNG BE, HAVE, DO

MAY VÀ CAN DÙNG ĐỂ CHỈ SỰ CHO PHÉP VÀ KHẢ NĂNG

CAN VÀ BE ABLE DÙNG CHO KHẢ NĂNG

OUGHT, SHOULD, MUST, HAVE TO, NEED DÙNG CHO BỔN PHẬN (OBLIGATION)

MUST, HAVE, WILL VÀ SHOUD ĐÙNG CHO SỰ SUY ĐOÁN (DEDUCTION) VÀ GIẢ ĐỊNH (ASSUMPTION)

TRỢ ĐỘNG TỪ DARE (DÁM, THÁCH) VÀ USED

CÁC THÌ HIỆN TẠI (THE PRESENT TENSES)

THÌ QUÁ KHỨ (PAST) VÀ HOÀN THÀNH (PERFECT)

THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE)

SỰ HÒA HỢP CÁC THÌ (THE SEQUENCE OF TENSES)

ĐIỀU KIỆN CÁCH (CONDITIONAL MOOD)

NHỮNG CÁCH DÙNG KHÁC CỦA WILL/WOLD, SHALL/SHOULD

Danh động từ (The Gerund)

Thể nguyên mẫu ( The infinitive)

CÁC CẤU TRÚC NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ. (INFINITIVE AND GERUND CONSTRUCTIONS)

CÁC PHÂN TỪ (THE PARTICIPLES)

MỆNH LỆNH YÊU CẦU, LỜI MỜI MỌC, LỜI KHUYÊN LỜI GỢI Ý. (Commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)

BÀNG THÁI CÁCH (GIẢ ĐỊNH CÁCH) (THE SUBJUNCTIVE)

CARE (ĐỂ Ý), LIKE (THÍCH), LOVE (YÊU), HATE (GHÉT),PREFER (ƯA THÍCH), WISH (ƯỚC MUỐN)

THỤ ĐỘNG CÁCH (THE PASSIVE VOICE)

LỜI NÓI GIÁN TIẾP (INDIRECT SPEECH)

LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS)

MỤC ĐÍCH (PURPOSE)

CÁC MỆNH ĐỀ CHỈ LÝ DO, KẾT QUẢ, SỰ NHƯỢNG BỘ, SO SÁNH, THỜI GIAN (CLAUSE OF REASON, RESULT,CONCESSION, COMPARISON, TIME)

DANH MỆNH ĐỀ (NOUN CLAUSES)

SỐ, NGÀY, THÁNG VÀ CÂN ĐO (NUMERALS, DATE AND WEIGHTS AND MEASURES)

CÁC QUI TẮC CHÍNH TẢ (SPELLING RULES.)

CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS.)

Bài học nổi bật nhất

Đề thi mới cập nhật