Danh mệnh đề (That) dùng như chủ từ của câu
A. Các câu có chủ từ là danh mệnh đề thường mở đầu bằng It (xem 67D): It is disappointing that Tom can\'t come (Quả là thất vọng vì Tom không thể đến)
A. Các câu có chủ từ là danh mệnh đề thường mở đầu bằng It (xem 67D) :
It is disappointing that Tom can't come
(Quả là thất vọng vì Tom không thể đến)
«that Tom can’t come» là chủ từ.
B. Cấu trúc thường dùng là It + be/seem + tính từ + danh mệnh đề (xem 26-7)
It's splendid that you passed your exam
(Thật là tuyệt khi cậu đã qua kì thi)
It’s strange that there’re no lights on
(Lạ thật, không có các đèn nào cháy cả.)
Một số tính từ có thể dùng với that... should
It is essential that everybody knows/should know what to do
(Điều thiết yếu là mọi người phải biết làm gì)
C. Cấu trúc thay thế được là It + be/seem + a + danh từ + danh mệnh đề.
Các danh từ có thể được dùng ở đây gồm mercy, miracle (điều kì diệu), nuisance (điều vô lý), pity (điều đáng tiếc), shame (điều đáng xấu hổ), relief (điều đáng mừng) , wonder (điều kỳ diệu), a good thing (điều tốt lành) cũng có thể được dùng.
It’s a great, pity (that) they didn’t get married
(Điều đáng tiếc là họ đã không lấy nhau)
It’s a wonder (that) you weren’t killed
(Điều kỳ diệu là anh không bị giết)
It’s a good thing (that) you were insured
(Điều tốt lành là anh đã được bảo hiểm.!
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)