Mệnh đề That sau một số danh từ nhất định
Các danh từ hữu dụng nhất gồm: allegation (luận điệu), announcement (lời tuyên bố), belief (sự tin tưởng), discovery (sự khám phá), fact (sự việc), fear (nỗi sợ hãi), guarantee (sự bảo đảm), hope (niềm hy vọng), knowledge (sự hiểu biết), promise (lời hứa), proposal, (lời đề nghị), report (sự báo cáo), runiour (lời đồn đại), suggestion (lời gợi ý), suspicion (mối nghi ngờ).
- Bài học cùng chủ đề:
- Danh mệnh đề (That) dùng như chủ từ của câu
- Mệnh đề that sau một số tính từ/ phân từ nhất định
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Một mệnh đề that có thể được đặt sau rất nhiều danh từ trừu tượng.
Các danh từ hữu dụng nhất gồm :
allegation (luận điệu), announcement (lời tuyên bố), belief (sự tin tưởng), discovery (sự khám phá), fact (sự việc), fear (nỗi sợ hãi), guarantee (sự bảo đảm), hope (niềm hy vọng), knowledge (sự hiểu biết), promise (lời hứa), proposal, (lời đề nghị), report (sự báo cáo), runiour (lời đồn đại), suggestion (lời gợi ý), suspicion (mối nghi ngờ).
Proposal và suggestion đòi hỏi có That... should.
The announcement that a new airport was to be built nearby aroused immediate opposition.
(Có thông báo nói rằng người ta phải xây dựng một phi trường mới ở gần chỗ ấy đã gây nên làn sóng phản đối).
The proposal/suggestion that shops should open on Sundays led to a heated discussion.
(Lời đề nghị/ gợi ý rằng các cửa hàng nên mở cửa vào Chủ nhật đã đưa đến một cuộc bàn cãi nảy lửa).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)