Giải bài 44 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
Đơn giản các biểu thức sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 45 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 46 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 47 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Đơn giản các biểu thức sau:
a) \(\sin ({\pi \over 3} + \alpha ) - \sin ({\pi \over 3} - \alpha )\)
b) \({\cos ^2}({\pi \over 4} + \alpha ) - {\cos ^2}({\pi \over 4} - \alpha )\)
Đáp án
a) Ta có:
\(\sin ({\pi \over 3} + \alpha ) - \sin ({\pi \over 3} - \alpha ) = 2\cos {\pi \over 3}\sin \alpha = \sin \alpha \)
b) Áp dụng: \({\cos ^2}a = {{1 + \cos 2a} \over 2}\) , ta có:
\(\eqalign{
& {\cos ^2}({\pi \over 4} + \alpha ) - {\cos ^2}({\pi \over 4} - \alpha ) \cr&= {{1 + \cos ({\pi \over 2} + 2\alpha )} \over 2} - {{1 + \cos ({\pi \over 2} - 2\alpha )} \over 2} \cr
& = {1 \over 2}( - \sin 2\alpha - \sin 2\alpha ) = - \sin 2\alpha \cr} \)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học