Giải bài 52 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao
Chứng minh rằng với mọi ∝ mà cos k∝ ≠ 0 (k = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) và sin ∝ ≠ 0 thì:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 53 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 54 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
a) Chứng minh rằng nếu ∝ và β khác \({\pi \over 2} + k\pi \,(k \in Z)\) thì:
\(\left\{ \matrix{
\tan \alpha + \tan \beta = {{\sin (\alpha + \beta )} \over {\cos \alpha \cos \beta }} \hfill \cr
\tan \alpha - \tan \beta = {{\sin (\alpha - \beta )} \over {\cos \alpha \cos \beta }} \hfill \cr} \right.\)
b) Chứng minh rằng với mọi ∝ mà cos k∝ ≠ 0 (k = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) và sin ∝ ≠ 0 thì:
\({1 \over {\cos \alpha \cos 2\alpha }} + {1 \over {\cos 2\alpha \cos 3\alpha }} + ... + {1 \over {\cos 7\alpha \cos 8\alpha }} \)
\(= {{\tan 8\alpha - \tan \alpha } \over {\sin \alpha }}\)
Đáp án
a) Ta có:
\(\eqalign{
& \tan \alpha + \tan \beta = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} + {{\sin \beta } \over {\cos \beta }} \cr&= {{\sin \alpha \cos \beta + \sin \beta \cos \alpha } \over {\cos \alpha \cos \beta }} \cr
& = {{\sin (\alpha + \beta )} \over {\cos \alpha \cos \beta }} \cr} \)
Tương tự: \(\tan \alpha - \tan \beta = {{\sin (\alpha - \beta )} \over {\cos \alpha \cos \beta }}\)
b) Ta có: \({1 \over {\cos \alpha \cos 2\alpha }} = {{\tan 2\alpha - \tan \alpha } \over {\sin (2\alpha - \alpha )}} = {{\tan 2\alpha - \tan \alpha } \over {\sin \alpha }}\)
Tương tự:
\(\eqalign{
& {1 \over {\cos 2\alpha \cos 3\alpha }} = {{\tan 3\alpha - \tan 2\alpha } \over {\sin \alpha }};... \cr
& {1 \over {\cos 7\alpha \cos 8\alpha }} = {{\tan 8\alpha - \tan 7\alpha } \over {\sin \alpha }} \cr} \)
Do đó: \({1 \over {\cos \alpha \cos 2\alpha }} + {1 \over {\cos 2\alpha \cos 3\alpha }} + ... + {1 \over {\cos 7\alpha \cos 8\alpha }} \)
\(= {{\tan 8\alpha - \tan \alpha } \over {\sin \alpha }}\)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học