Giải bài 50 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 51 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 52 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
a) (m2+2)x2 - 2(m+1)x + 1
b) (m+2)x2 + 2(m+2)x + m + 3
Giải
a) Vì m2 + 2 > 0 nên (m2+2)x2 - 2(m+1)x + 1 > 0 ∀x ∈ R
⇔ Δ’ = (m + 1)2 – (m2 + 2) < 0 ⇔ 2m – 1< 0
\( \Leftrightarrow m < {1 \over 2}\)
Vậy với \(m < {1 \over 2}\) thì (m2+2)x2 - 2(m+1)x + 1 > 0 ∀ x ∈ R
b) Với \(m = -2\) thì ta có: \(f(x) = 1 >0, ∀x ∈\mathbb R\)
Với \(m ≠ -2\) ta có: \(f(x) > 0, ∀x ∈ R\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
a > 0 \hfill \cr
\Delta ' < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m + 2 > 0 \hfill \cr
{(m + 2)^2} - (m + 2)(m + 3) < 0 \hfill \cr} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > - 2 \hfill \cr
- m - 2 < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > - 2\)
Vậy \(f(x) > 0, ∀x ∈\mathbb R ⇔ m ≥ -2\)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học