Giải câu 8 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Tính đạo hàm của hàm số y = cosx.e2cosx và y = log2(sinx)
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 9 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 10 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 11 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
a) Tính đạo hàm của hàm số y = cosx.e2tanx và y = log2(sinx)
b) Chứng minh rằng hàm số y = e4x + 2e-x thỏa mãn hệ thức y’’' – 13y’ – 12y = 0
Giải
a) Ta có:
\(\eqalign{
& y' = (cosx.{e^{2\tan x}})' = - \sin x{.e^{2\tan x}} \cr&\;\;\;\;\;\;\;+ \cos x.{2 \over {{{\cos }^2}x}}.{e^{2\tan x}} \cr
& = {e^{2\tan x}}({2 \over {\cos x}} - \sin x) \cr
& y' = ({\log _2}(\sin x))' = {{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \over {\sin x}}.{1 \over {\ln 2}} = {{\cot x} \over {\ln 2}} \cr} \)
b) Ta có:
y’ = 4.e4x – 2e-x
y’’ = 16.e4x + 2e-x
y’’’ = 64.e4x – 2e-x
Suy ra: y’’’ – 13y’ – 12y = 64e4x – 2e-x – 13(4e4x - 2e-x ) – 12(e4x + 2e-x ) = 0
dayhoctot.com
- Chương i. ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Chương ii. hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Chương iii. nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Chương iv. số phức
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. khối đa diện và thể tích của chúng
- Chương ii. mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong không gian
- Ôn tập cuối năm hình học