Giải bài 53 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
Giải các bất phương trình:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 54 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 55 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 56 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Giải các bất phương trình
a) -5x2 + 4x + 12 < 0
b) 16x2 + 40x +25 < 0
c) 3x2 - 4x + 4 ≥ 0
d) x2 - x - 6 ≤ 0
Đáp án
a) Ta có:
\( - 5{x^2} + 4x + 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - {6 \over 5} \hfill \cr
x = 2 \hfill \cr} \right.\)
Bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình \(S = ( - \infty , - {6 \over 5}) \cup (2, + \infty )\)
b) Ta có: \(16{x^2} + 40x + 25 = 0 \Leftrightarrow x = - {5 \over 4}\) (nghiệm kép)
\(\eqalign{
& a = 16 > 0 \cr
& \Delta ' = 200 - 16.25 = 0 \cr
& \Rightarrow 16{x^2} + 40x + 25 \ge 0\,\,\forall x \in R \cr} \)
Vậy S = Ø
c) Ta có:
a = 3
Δ’ = 4 – 12 = -8 < 0
⇒ 3x2 - 4x + 4 ≥ 0 ∀x ∈ R
Vậy S = R
d) Ta có:
\({x^2} - x - 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 3 \hfill \cr
x = - 2 \hfill \cr} \right.\)
Bảng xét dấu:
Tập nghiệm S = [-2, 3]
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học