Giải bài 31 trang 93 SGK Đại số 10 nâng cao
Bằng định thức, giải các hệ phương trình sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 32 trang 93 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 33 trang 94 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 35 trang 94 SGK Đại số 10 nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bằng định thức, giải các hệ phương trình sau:
a)
\(\left\{ \matrix{
5x - 4y = 3 \hfill \cr
7x - 9y = 8 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{
\sqrt 3 x + \sqrt 2 y = - 1 \hfill \cr
2\sqrt 2 x + \sqrt 3 y = 0 \hfill \cr} \right.\)
Giải
a) Ta có:
\(D = \left| \matrix{
5\,\,\,\, - 4 \hfill \cr
7\,\,\,\, - 9 \hfill \cr} \right| = - 45 + 28 = - 17\)
\({D_x} = \left| \matrix{
3\,\,\,\,\,\, - 4 \hfill \cr
8\,\,\,\,\,\, - 9 \hfill \cr} \right| = - 27 + 32 = 5\)
\({D_y} = \left| \matrix{
5\,\,\,\,\,\,\,3 \hfill \cr
7\,\,\,\,\,\,8 \hfill \cr} \right| = 40 - 21 = 19\)
Hệ có nghiệm:
\(\left\{ \matrix{
x = {{{D_x}} \over D} = {{ - 5} \over {17}} \hfill \cr
y = {{{D_y}} \over D} = - {{19} \over {17}} \hfill \cr} \right.\)
b) Ta có:
\(D = \left| \matrix{
\sqrt 3 \,\,\,\,\,\,\,\sqrt 2 \hfill \cr
2\sqrt 2 \,\,\,\,\sqrt 3 \hfill \cr} \right| = 3 - 4 = - 1\)
\({D_x} = \left| \matrix{
- 1\,\,\,\,\,\,\sqrt 2 \hfill \cr
0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\sqrt 3 \hfill \cr} \right| = - \sqrt 3 \)
\({D_y} = \left| \matrix{
\sqrt 3 \,\,\,\,\,\, - 1 \hfill \cr
2\sqrt 2 \,\,\,\,\,\,0 \hfill \cr} \right| = 2\sqrt 2 \)
Hệ có nghiệm duy nhất:
\(\left\{ \matrix{
x = {{{D_x}} \over D} = \sqrt 3 \hfill \cr
y = {{{D_y}} \over D} = - 2\sqrt 2 \hfill \cr} \right.\)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học