Giải bài 33 trang 31 SGK Hình học 10 Nâng cao
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 34 trang 31 SGK Hình học 10 Nâng cao
- Bài 35 trang 31 SGK Hình học 10 Nâng cao
- Bài 36 trang 31 SGK Hình học 10 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) Tọa độ của điểm \(A\) bằng tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow {OA} \), với \(O\) là gốc tọa độ.
b) Hoành độ của một điểm bằng \(0\) thì điểm đó nằm trên trục hoành.
c) Điểm \(A\) nằm trên trục tung thì \(A\) có hoành đô bằng \(0\).
d) \(P\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) khi và chỉ khi hoành độ điểm \(P\) bằng trung bình cộng các hoành độ của hai điểm \(A\) và \(B\).
e) Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành khi và chỉ khi \({x_A} + {x_C} = {x_B} + {x_D}\) và \({y_A} + {y_C} = {y_B} + {y_D}\).
Hướng dẫn trả lời
a) Đúng.
b) Sai vì hoành độ của một điểm bằng 0 thì điểm đó nằm trên trục tung.
c) Đúng.
d) Sai vì \(P\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) khi và chỉ khi hoành độ điểm \(P\) bằng trung bình cộng các hoành độ của hai điểm \(A\) và \(B\); tung độ điểm \(P\) bằng trung bình cộng các tung độ của hai điểm \(A\) và \(B\).
e) Đúng vì tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành
\( \Leftrightarrow \,\,I\) vừa là trung điểm của \(AC\), vừa là trung điểm của \(BD\)
\( \Leftrightarrow \,\,\left\{ \matrix{
2{x_I} = {x_A} + {x_C} = {x_B} + {x_D} \hfill \cr
2{y_I} = {y_A} + {y_C} = {y_B} + {y_D} \hfill \cr} \right.\)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học