Giải bài 18 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
Cho ba điểm (A(3;0),B( - 5;4)) và (P(10;2)) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều A và B.
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 19 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
- Bài 20 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Cho ba điểm \(A(3;0),B( - 5;4)\) và \(P(10;2)\) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều A và B.
Giải
Đường thẳng \(\Delta \) đi qua P có dạng:
\(\eqalign{
& a\left( {x - 10} \right) + b\left( {y - 2} \right) = 0\,\,\left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right) \cr
& \Delta :ax + by - 10a - 2b = 0\,\,\,\,\left( * \right) \cr} \)
Ta có: \(d\left( {A,\Delta } \right) = d\left( {B,\Delta } \right)\)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {{|3a + 0.b - 10a - 2b|} \over {\sqrt {{a^2} + {b^2}} }} =\cr&\;\;\;\;\; {{| - 5a + 4b - 10a - 2b|} \over {\sqrt {{a^2} + {b^2}} }} \cr
& \Leftrightarrow |7a + 2b| = |15a - 2b| \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
7a + 2b = 15a - 2b \hfill \cr
7a + 2b = - 15a + 2b \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
8a - 4b = 0 \hfill \cr
22a = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
b = 2a \hfill \cr
a = 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)
+) Với b = 2a, chọn a = 1, b = 2 ta có:
\(\Delta :x + 2y - 14 = 0\)
+) Với a = 0 , chọn b = 1 ta có:
\(\Delta :y - 2 = 0.\)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học