Giải bài 7 Trang 145 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 8 Trang 145 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 9 Trang 146 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 7. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) \(f\left( x \right) = 3x\sqrt {7 - 3{x^2}} ;\)
\(b)\,f\left( x \right) = \cos \left( {3x + 4} \right);\)
c) \(f\left( x \right) = - {1 \over {{{\cos }^2}\left( {3x + 2} \right)}};\)
d) \(f\left( x \right) = {\sin ^5}{x \over 3}\cos {x \over 3}.\)
Giải
a) Đặt \(u = \sqrt {7 - 3{x^2}} \Rightarrow {u^2} = 7 - 3{x^2} \Rightarrow 2udu = - 6xdx \Rightarrow 3xdx = - udu\)
Do đó \(\int {3x\sqrt {7 - 3{x^2}} dx = - \int {{u^2}du = - {{{u^3}} \over 3} + C} = - {1 \over 3}\sqrt {{{\left( {7 - 3{x^2}} \right)}^3}} + C} \)
b) \(\int {\cos \left( {3x + 4} \right)dx = {1 \over 3}\sin \left( {3x + 4} \right) + C} \)
c) \(\int {{{dx} \over {{{\cos }^2}\left( {3x + 2} \right)}} = {1 \over 3}\tan \left( {3x + 2} \right) + C} \)
d) Đặt \(u = \sin {x \over 3} \Rightarrow du = {1 \over 3}\cos {x \over 3}dx \Rightarrow \cos {x \over 3}dx = 3du\)
Do đó \(\int {{{\sin }^5}{x \over 3}\cos {x \over 3}dx = 3\int {{u^5}du = {{{u^6}} \over 2} + C = {1 \over 2}{{\sin }^6}\left( {{x \over 3}} \right) + C.} } \)
- Chương i. ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Chương ii. hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Chương iii. nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Chương iv. số phức
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. khối đa diện và thể tích của chúng
- Chương ii. mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong không gian
- Ôn tập cuối năm hình học