Giải bài 6 Trang 145 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Dùng phương pháp lấy số nguyên hàm từng phần, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 7 Trang 145 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 8 Trang 145 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 9 Trang 146 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 6. Dùng phương pháp lấy số nguyên hàm từng phần, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) \(f\left( x \right) = x\sin x{x \over 2};\) b) \(f\left( x \right) = {x^2}\cos x;\)
\(c)\,f\left( x \right) = x{e^x};\) \(d)\,f\left( x \right) = {x^3}\ln x\)
Giải
a) Đặt
\(\left\{ \matrix{
u = x \hfill \cr
dv = \sin {x \over 2}dx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = dx \hfill \cr
v = - 2\cos {x \over 2} \hfill \cr} \right.\)
Do đó \(\int {x\sin x{x \over 2}dx} = - 2x\cos {x \over 2} + 2\int {\cos {x \over 2}dx = - 2x\cos {x \over 2} + 4\sin {x \over 2} + C} \)
b) Đặt
\(\left\{ \matrix{
u = {x^2} \hfill \cr
dv = \cos xdx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = 2xdx \hfill \cr
v = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} \hfill \cr} \right.\)
Do đó \(\int {{x^2}} \cos xdx = {x^2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - 2\int {x\sin xdx\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)} \)
Tính \(\int {x\sin xdx} \)
Đặt
\(\left\{ \matrix{
u = x \hfill \cr
dv = \sin {\rm{x}}dx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = dx \hfill \cr
v = - \cos x \hfill \cr} \right.\)
\( \Rightarrow \int {x\sin xdx = - x\cos x + \int {\cos xdx = - x\cos x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + } } \,C\)
Thay vào (1) ta được: \(\int {{x^2}\cos xdx = {x^2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 2x\cos x - 2\sin x + C} \)
c) Đặt
\(\left\{ \matrix{
u = x \hfill \cr
dv = {e^x}dx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = dx \hfill \cr
v = {e^x} \hfill \cr} \right.\)
Do đó \(\int {x{e^x}dx = x{e^x} - \int {{e^x}dx} = x{e^x} - {e^x}} + C\)
d) Đặt
\(\left\{ \matrix{
u = \ln x \hfill \cr
dv = {x^3}dx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = {1 \over x}dx \hfill \cr
v = {{{x^4}} \over 4} \hfill \cr} \right.\)
Do đó \(\int {{x^3}\ln xdx = {1 \over 4}{x^4}\ln x} - {1 \over 4}\int {{x^3}dx} = {1 \over 4}x^4\ln x - {{{x^4}} \over {16}} + C\)
- Chương i. ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Chương ii. hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Chương iii. nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Chương iv. số phức
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. khối đa diện và thể tích của chúng
- Chương ii. mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong không gian
- Ôn tập cuối năm hình học