Giải bài 17 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Giải các phương trình
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 18 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 19 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 20 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Giải các phương trình
a) \(\sqrt {2x + 8} = 3x + 4\)
b) |x2 + 5x + 6| = 3x + 13
c) (x2 + 3x)(x2 + 3x + 4) = 5
Đáp án
a) Ta có:
\(\eqalign{
& \sqrt {2x + 8} = 3x + 4 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
3x + 4 \ge 0 \hfill \cr
2x + 8 = {(3x + 4)^2} \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - {4 \over 3} \hfill \cr
9{x^2} + 22x - 8 = 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - {4 \over 3} \hfill \cr
\left[ \matrix{
x = 2\;(\text{ loại}) \hfill \cr
x = - {4 \over 3} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = - {4 \over 9} \cr} \)
Vậy \(S = {\rm{\{ }} - {4 \over 9}{\rm{\} }}\)
b) Điều kiện: \(3x + 13 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge - {{13} \over 3}\)
Ta có:
\(\eqalign{
& |{x^2} + 5x + 6| = 3x + 13 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 5x + 6 = 3x + 13 \hfill \cr
{x^2} + 5x + 6 = - (3x + 13) \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 2x - 7 = 0 \hfill \cr
{x^2} + 8x + 19 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = - 1 \pm 2\sqrt 2 \cr} \)
Vậy \(S = {\rm{\{ }} - 1 - 2\sqrt 2 ;\, - 1 + 2\sqrt 2 {\rm{\} }}\)
c) Đặt t = x2+ 3x, ta có phương trình:
\(\eqalign{
& t(t + 4) = 5 \Leftrightarrow {t^2} + 4t - 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = 1 \hfill \cr
t = - 5 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 3x - 1 = 0 \hfill \cr
{x^2} + 3x + 5 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = {{ - 3 \pm \sqrt {13} } \over 2} \cr} \)
Vậy \(S = {\rm{\{ }}{{ - 3 \pm \sqrt {13} } \over 2}{\rm{\} }}\)
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học