Must, have to và need trong nghi vấn
Cả need? và must? đều ngụ ý rằng người nói quan tâm đến quyền. need? cũng ngụ ý rằng người nói hy vọng một câu trả lời phủ định
- Bài học cùng chủ đề:
- Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai
- Các hình thức của need
- Sự thiếu bổn phận: các hình thức
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
|
Việc hỏi quyền |
Quỳên bên ngoài tác động |
||
Tương tai |
must I ? .v.v... |
shall I/we have to |
shall I/we need to ? |
|
|
Need I ? .v.v. |
will he .v.v. |
... have to? |
will he .v.v... need to? |
Hiện lại |
Must I ? .v.v. |
Do I.v.v.. |
have to ? |
do I.v.v. need to ? |
|
Need I ?.v.v. |
does he.v..v. |
have to ? |
does he .v.v... need to ? |
|
|
have I.v.v. |
(got) to ? |
|
|
|
has he .v.v. |
(got) to ? |
|
Quá khử |
|
|
did he .v.v.have to ? |
|
|
|
|
did he.v.v. |
have to ? |
|
|
|
had he .v.v.. got to? |
Cả need ? và must ? đều ngụ ý rằng người nói quan tâm đến quyền. need ? cũng ngụ ý rằng người nói hy vọng một câu trả lời phủ định. Must I go, mother? và need I go, mother ? (Con phải đi hả mẹ ?) đều có nghĩa giống nhau nhưng ở câu hỏi thứ hai người nói hy vọng rằng người mẹ nói không. Hình thức nghi vấn khác của need, do I need ? v.v... có thể dùng tương tự nhau. Lưu ý những câu trả lời có thể là :
Shall I have to go ? Yes, you will/no, you won’t.
(Tôi sẽ phải đi chứ ? Vâng, anh sẽ phải đi/không, anh không đi.)
Have I got to go ? yes, you have/no, you haven’t.
(Tôi phải đi chứ? Vâng, anh phải đi/không, anh không đi.)
Does he have to go ? Yes, he does/no, he doesn’t (Phải anh ta phải đi không ? Vâng anh phải đi/không, anh ta không đi.)
Need I go? Yes, you must/no, you needn’t.
(Tôi cần đi không ? Vâng anh phải đi/không anh không phải đi).
Must I go ? Yes, you must/no, you neen’t
(Tôi phải đi không ? Vâng anh phải đi/không, anh không phải đi).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)