Need not và must nó ở hiện tại và tương lai
Need not (không phải) có thể được dùng ở hiện tại và tương lai. Nó có hình thức giống nhau ở các ngôi
- Bài học cùng chủ đề:
- Ought/Should với nguyên mẫu hoàn thành
- Các hình thức của must và have to
- Ought/Should so sánh với must và have to
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Need not (không phải) có thể được dùng ở hiện tại và tương lai. Nó có hình thức giống nhau ở các ngôi (xem 148)
Need not diễn đạt sự thiếu bổn phận người nói cho phép một hành động không cần thiết phải làm.
Employer : You needn't make two copies. One will do
(Chủ : Anh không phải làm hai bản. Một là đủ rồi.)
Give them this cheque. They needn’t send rue a receipt.
(Đưa cho họ chi phiếu này. Họ không phải gởi biên nhận cho tôi.)
You needn’t change (your clothes). Just come as you are.
(Anh không phải thay đồ. Chỉ cần đến như vậy.)
Must not diễn đạt một bổn phận ở phủ định gây ấn tượng bởi người nói hay lời khuyên rất nhấn mạnh :
You mustn’t repeat this to anyone.
(Anh không được lặp lại điều này với bất cứ ai.)
Notice in shop : staff must not smoke when serving, customers.
(Thông báo ở của tiệm : nhân viên không được hút thuốc khi đang phục vụ khách hàng).
You mustn't leave your car unlocked. This place is full of thieves.
(Anh không được để xe của anh không khóa. Nơi này đầy kẻ cắp.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)