Ought/should với nguyên mẫu liên tiến
Outght/should với nguyên mẫu liên tiến diễn đạt ý tưởng chủ từ không hoàn thành bổn phận của mình hay hành động một cách ngốc nghếch
- Bài học cùng chủ đề:
- Các hình thức của Ought
- Các hình thức của Should
- Needn\'t, could và should + nguyên mẫu hoàn thành
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Outght/should với nguyên mẫu liên tiến diễn đạt ý tưởng chủ từ không hoàn thành bổn phận của mình hay hành động một cách ngốc nghếch...
He ought to be studying for his exam. He shouldn’t be spending all his time on the beach.
(Lẽ ra anh ta phải học bài thi. Anh ta không được tiêu phí thời gian của mình ở bãi biển).
We should be wearing seat, belts. (Chúng ta nên thắt dây an toàn chỗ ngồi.)
I shouldn 't be telling you this. It’s supposed to be a secret
( Tôi không được kể cho bạn nghe điều này. Nó được xem là một bí mật.).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)