Các hình thức của Ought
Những câu hỏi hay những nhận xét dùng với ought có thể có câu trả bằng should và ngược trở lại
- Bài học cùng chủ đề:
- Needn\'t, could và should + nguyên mẫu hoàn thành
- Needn\'t have (done) so sánh với didn\'t have/need (to do)
- Needn\'t + nguyên mẫu hoàn thành
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Ought là một động từ khiếm khuyết (modal verb) (xem 107B) Các hình thức giống nhau có thể được dùng cho hiện tại và tương lai và ở quá khứ khi trước nó là một động từ ở thì quá khứ hay sau nó là một nguyên mẫu hoàn thành :
I ought to writer to him today/tomorrow.
(Tôi phải viết thư cho hắn hôm nay/ngày mai).
I knew I ought to write to him. (Tôi biết rằng tôi nên viết thư cho hắn.)
She said I ought to write. (Cô ta nói tôi nên viết thư)
I know/knew that I ought to have written
(Tôi biết/đã biết rằng tôi nên viết thư)
Phủ định . ought not/oughtn't.
Nghi vấn : ought I ? v.v...
Nghi vấn phủ định : ought I not/oughtn’t I ? v.v...
Ought dùng với nguyên mẫu có to và để cho người học nhớ kỹ điều này đòi khi nó được xem như là ought to.
Những câu hỏi hay những nhận xét dùng với ought có thể có câu trả bằng should và ngược trở lại :
You ought to put in central heating. Yes, I suppose I should. '
(Anh phải đặt ở lò sưởi chính. Vâng, tôi cũng nghĩ như vậy.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)