Could + nguyên mẫu hoàn thành (perfect infinitive)
Hình thức này được dùng cho khả năng ở quá khứ khi hành động không diễn ra
- Bài học cùng chủ đề:
- Can và be able: các hình thức
- Can/am able, could/was able
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Hình thức này được dùng cho khả năng ở quá khứ khi hành động không diễn ra
I could have lent you the money. Why didn’t you ask me ?
(Tôi có thể cho anh mượn tiền. Tại sao anh không hỏi tôi ?.)
(cũng xem 154).
Hay khi chúng ta không biết nó có diễn ra hay không.
The money has disappeared ! Who could have taken it ? (Tiền đã biến mất ! Ai có thể lấy nó chứ ?)
Tom could have (taken it), he was here alone yesterday (có thể Tom đã lấy nó, anh ta đã ở đây một mình ngày hôm qua).
So sánh :
He was able to send a message
(Anh ta đã tìm cách gởi một bức điện) [Anh ta đã gởi.] He could have sent a massage (Anh ta có thể đã gởi một bức điện.) [Chúng ta không biết anh ta đã gởi hay không] (xem 135.)
B. Could + nguyên mẫu hoàn thành cũng có thể diễn đạt sự nổi nóng đối với một hành động không diễn ra :
You could hve told me = I am annoyed/disappointed, that you didn’t tell me. You shadd have told me (Tôi khó chịu/thất vọng là anh đã không nói với tôi. Lẽ ra anh nên nói với tôi)
Sẽ có giọng nhấn ở từ mà người nói muốn nhấn mạnh.
(Với might dùng ở cách này, hãy xem 285).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)