Can dùng để diễn đạt sự có thể
Chủ từ + can có nghĩa là (có thể) [hoàn cảnh cho phép]
- Bài học cùng chủ đề:
- Những yêu cầu để xin phép
- May/might dùng cho khả năng
- May và can dùng để chỉ sự cho phép ở hiện tại hay tương lai
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Diễn đạt sự có thể tổng quát :
Chủ từ + can có nghĩa là (có thể) [hoàn cảnh cho phép]
Điều nay khác với sự có thể được diễn đạt bằng may.
You can ski on the hills. (Bạn có thể trượt tuyết trên đồi.)
We can’t bathe here on account of the shark.
(Chúng ta không thể tắm ở đây vì có cá mập)
Can you get to the top of the mountain in one day ? (Bạn có thể lên đến đỉnh núi trong một ngày không?)
Can cũng có thể diễn đạt sự có thể của từng thời kỳ hay thỉnh thoảng :
Measles call be quite dangerous (Bệnh sởi có thể khá nguy hiểm.)
The straits of Dover can be very rough (Eo biển Dover có thể rất sóng gió.)
Could được dùng trong quá khứ :
He could be very unreasonable.
(Anh ta có thể rất vô lý)
Can được dùng ở cách này chỉ thì quá khứ hay hiện tại và chủ yếu trong xác định.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)