Do dùng như một động từ thường

Do giống như have có thể được dùng như một động từ thường. Nó có thể phủ định và nghi vấn ở thì hiện tại đơn giản và quá khứ đơn giản bằng cách dùng do/did

Do giống như have có thể được dùng như một động từ thường. Nó có thể phủ định và nghi vấn ở thì hiện tại đơn giản và quá khứ đơn giản bằng cách dùng do/did

I do not do                      do you do ? don‘t you do ?

He does not do                does he do ? doesn't he do ?

I did not do                     did he do? didn't he do ?. v..v...

Nó có thể được dùng trong các thì liên tiến hay thì đơn giản :

What are you doing (now) ? — I'm doing my homework.

(Anh đang làm gì vậy ? Tôi đang làm bài tập ở nhà.)

Wha's he doing tomorrow ? (tương lai gần.)

(Anh ta sẽ làm gì ngày mai ?)

What does he do in the evenings ? (Thói quen.)

(Anh ta làm gì vào buổi tối ?)

Why did you do it ? — I did it because I was angry

(Tại sao anh làm điều ấy ? Tôi làm điều ấy bỏi vì tôi giận quá.)

How do you do ? Được cả hai người nói sau khi được giới thiệu có nghĩa là (thật hân hạnh) hoăc (ông, (bà) khỏe không ?)

Hostess: Mr.Day, may I introduce Mr.David? Mr.David, My Day.

(Cả hai người cùng nói: How do you do?

Một số ví dụ về các cách dùng khác của do:

He doesn't do what he's told (Anh ta không làm những gì anh ta được bảo)

What do you do for a living? I'm am artist

(Anh làm gì để sống? Tôi là một nghệ sĩ.)

How's the new boy doing? (Cậu bé mới làm việc ra sao?)

I haven't got a torch. Will a candle do?— A candle won't do.

I'm loking for a gas leak.

(Tôi không có một ngọn đuốc. Một cây nến được không? Một cây nến sẽ không thích hợp. Tôi đang kiếm một lỗ xì ga)

Would £10 do ? — No, it wouldn’t. I need £20.

(10 bảng được chứ ? Không, không được. Tôi cần 20 bảng cơ.)

To do with có thể mang nghĩa (dính líu, liên quan đến)

Nó chủ yếu được dùng trong cấu trúc it is/was some- thing/nothing to do with +danh từ (Đại từ/danh động từ.)

It's nothing to do with you = It doesn't concern you (Không có gì liên quan đến anh cả.)

dayhoctot.com

Các bài học liên quan
Have + túc từ + quá khứ phân từ
So sánh it is và there is
There is/are, there was/were..v..v.
Be + nguyên mẫu
Các chương học và chủ đề lớn

Bài học nổi bật nhất

Đề thi mới cập nhật