Could hay was/were allowed to với sự cho phép ở quá khứ
Could có thể được dùng diễn đạt sự cho phép chung ở quá khứ; Tuy nhiên couldn’t có thể ít được dùng rộng rãi hơn could
- Bài học cùng chủ đề:
- May dùng để chỉ sự cho phép: các hình thức
- Can dùng để chỉ sự cho phép: các hình thức
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Could có thể được dùng diễn đạt sự cho phép chung ở quá khứ :
On Sundays we could stay up late
(Vào những ngày Chủ nhật chúng tôi được phép thức khuya.)
Khi một hành động đặc biệt được cho phép thì chúng ta dùng was/were allowed thay vì dùng could.
I had a visa so I was allowed to cross the frontier
(Tôi có hộ chiếu vì thế tôi được phép qua biên giới.)
Tuy nhiên couldn’t có thể ít được dùng rộng rãi hơn could.
We couldn’t bring our dog into the restaurant (chúng tôi không được phép mang chó của mình vào nhà hàng) phản nghĩa của điều này là :
We were allowed to bring V.v... (Chúng tôi được phép mang....)
Với các thì hoàn thành và thụ động phải dùng allowed.
Since his accident he hasn't been allowed to drive (Kể từ khi gây tai nạn, ông ta không được phép lái xe.)
As a child he had been allowed to do exactly what he liked
Hồi còn bé, nó được phép làm những gì nó thích).
(Vowismight/could ở lời nói gián tiếp, xem 129A.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)