Ought/Should với nguyên mẫu hoàn thành
Cấu trúc này được dùng để diễn đạt một bổn phận đã không được hoàn thành hay một hành động sao lãng bổn phận
- Bài học cùng chủ đề:
- Ought/Should so sánh với must và have to
- Ought/should với nguyên mẫu liên tiến
- Các hình thức của Ought
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Cấu trúc này được dùng để diễn đạt một bổn phận đã không được hoàn thành hay một hành động sao lãng bổn phận. Ở phủ định nó diễn đạt một hành động sai trái hay ngốc nghếch trong quá khứ.
You ought to have told him that the paint on that seat was wet
(Lẽ ra anh nên nói cho anh ta biết sơn trên cái ghế đó còn ướt.)
You should have turned his omelette, he likes it turned.
(Lẽ ra chị nên lật miếng trứng ốp la, anh ta thích trứng chiên hai mặt.)
They ought to have stepped at the traffic lights.
(Lẽ ra họ nên dừng lại ở đèn giao thông.)
She shouldn't have opend the letter, it wasn't addressed to her. (Lẽ ra cô ta không nên mở lá thư, nó không phải gửi cho cô.)
The Emergency Exit doors shouldn’t have been blocked. (Các cửa cấp cứu lẽ ra không nên được chặn lại.)
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)