Sự thiếu bổn phận: các hình thức
Quyền hạn của người nói: Tương lai (need not);Hiện tại(need to)
- Bài học cùng chủ đề:
- Sự khác biệt giữa must và have to ở xác định
- Need not và must nó ở hiện tại và tương lai
- Ought/Should với nguyên mẫu hoàn thành
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Quyền hạn của người nói |
Quyền bên ngoài tác dụng |
|
Tương lai |
need not |
shan't/won't need to (shan't/won't have to |
Hiện tại |
need to |
don't/doesn't need to (don't/doesn't have to) haven't/hasn't got to |
Quá khứ |
|
didn't need to |
(xem 150B) |
|
didn't have to |
|
|
hadn't get to |
Nhưng xem C ở trên trong cách dùng needn’t ở lối nói gián tiếp :
shan’t won't need to = shan't/won’t have to don’t/doesn't need to = don't/doesn't have to didn't need to = didn’t have to (nhưng didn't have to thường dùng hơn. Không có sự chính xác là need tương đương với haven’t/hasn’t gt to và hadn’t got to như đã thấy ở bảng trên.
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)