Giải bài 25 trang 199 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tìm các số thực b, c để phương trình
Bài 25
a) Tìm các số thực b, c để phương trình (với ẩn z):
\({z^2} + bz + c = 0\)
nhận \(z = 1 + i\) làm một nghiệm.
b) Tìm các số thực a, b, c để phương trình (với ẩn z):
\({z^3} + a{z^2} + bz + c = 0\)
nhận \(z = 1 + i\) làm nghiệm và cũng nhận \(z = 2\) là nghiệm.
Giải
a) \(1 + i\) là một nghiệm của phương trình \({z^2} + bz + c = 0\) khi và chỉ khi
\({\left( {1 + i} \right)^2} + b\left( {1 + i} \right) + c = 0 \Leftrightarrow 2i + b + bi + c = 0\)
\( \Leftrightarrow b + c + \left( {2 + b} \right)i = 0 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ b + c = 0 \hfill \cr 2 + b = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ b = - 2 \hfill \cr c = 2 \hfill \cr} \right.\)
b) \(1 + i\) là một nghiệm của \({z^3} + a{z^2} + bz + c = 0\) khi và chỉ khi
\({\left( {1 + i} \right)^3} + a{\left( {1 + i} \right)^2} + b\left( {1 + i} \right) + c = 0 \Leftrightarrow \left( {b + c - 2} \right)+\left( {2 + 2a + b} \right)i = 0\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ b + c - 2 = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right) \hfill \cr 2a + b + 2 = 0\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \hfill \cr} \right.\)
\(2\) là nghiệm của \({z^3} + a{z^2} + bz + c = 0\) khi và chỉ khi \(8 + 4a + 2b + c = 0\,\,\,\left( 3 \right)\)
Từ (1), (2), (3) ta có hệ: .\(\left\{ \matrix{ b + c = 2 \hfill \cr 2a + b = - 2 \hfill \cr 4a + 2b + c = - 8 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ a = - 4 \hfill \cr b = 6 \hfill \cr c = - 4 \hfill \cr} \right.\)
- Chương i. ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Chương ii. hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Chương iii. nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Chương iv. số phức
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. khối đa diện và thể tích của chúng
- Chương ii. mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong không gian
- Ôn tập cuối năm hình học