Giải bài 19 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tính
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 20 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 21 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 22 Trang 162 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 19. Tính
a) \(\int\limits_0^1 {\sqrt {{t^5} + 2t} } \left( {2 + 5{t^4}} \right)dt;\)
b) \(\int\limits_0^{{\pi \over 2}} {x\sin {\rm{xcosx}}dx} .\)
giải
a) Đặt \(u = \sqrt {{t^5} + 2t} \Rightarrow {u^2} = {t^5} + 2t \Rightarrow 2udu = \left( {5{t^4} + 2} \right)dt\)
t |
0 |
1 |
u |
0 |
\(\sqrt 3 \) |
\(\int\limits_0^1 {\sqrt {{t^5} + 2t} } \left( {2 + 5{t^4}} \right)dt = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {2{u^2}du = \left. {{{2{u^3}} \over 3}} \right|} _0^{\sqrt 3 } = 2\sqrt 3 \)
b) Ta có \(I = \int\limits_0^{{\pi \over 2}} {x\sin x\cos xdx = {1 \over 2}} \int\limits_0^{{\pi \over 2}} {x\sin 2xdx} \)
Đặt
\(\left\{ \matrix{
u = x \hfill \cr
dv = \sin 2xdx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = dx \hfill \cr
v = - {1 \over 2}\cos 2x \hfill \cr} \right.\)
Do đó \(I = \left. {{1 \over 2}\left( { - {1 \over 2}x\cos x2x} \right)} \right|_0^{{\pi \over 2}} + {1 \over 4}\int\limits_0^{{\pi \over 2}} {\cos 2xdx = {\pi \over 8}} + \left. {{1 \over 8}\sin 2x} \right|_0^{{\pi \over 2}} = {\pi \over 8}\)
- Chương i. ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Chương ii. hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Chương iii. nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Chương iv. số phức
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. khối đa diện và thể tích của chúng
- Chương ii. mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong không gian
- Ôn tập cuối năm hình học