Needn\'t + nguyên mẫu hoàn thành
Cấu trúc này được diễn đạt một hành động không cần thiết thay thế mà nó đã diễn ra
- Bài học cùng chủ đề:
- Sự khác biệt giữa need not và các hình thức khác
- Must, have to và need trong nghi vấn
- Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Cấu trúc này được diễn đạt một hành động không cần thiết thay thế mà nó đã diễn ra :
I needn't have written to him because he phoned me shortly afterwards.
(Lẽ ra tôi không phải viết thư cho nó bởi vì nó đã gọi điện cho tôi ngay sau đó.
You needn't have brought your umbrella for we ere going by car.
(Lẽ ra anh không cần phải mang dù vì chúng ta sẽ đi bằng xe hơi.)
He needn’t have left home at 6. 00, the train doesn’t start till 7. 30.
(Lẽ ra anh ta không cần phải rời khỏi nhà lúc sáu giờ, xe lửa không khởi hành trước bảy giờ ba mươi.)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)