Giải câu 47 trang 91 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc X trong bài tập 44 (tính chính xác đến hàng phần trăm).
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 48 trang 91 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 49 trang 91 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 50 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 47. Tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc X trong bài tập 44 (tính chính xác đến hàng phần trăm).
Giải
Ta có: X = {0, 1, 2, 3}
Bảng phân bố xác suất của X là :
X |
0 |
1 |
2 |
3 |
P |
\({1 \over 8}\) |
\({3 \over 8}\) |
\({3 \over 8}\) |
\({1 \over 8}\) |
Kỳ vọng của X là :
\(E\left( X \right) = {x_1}{p_1} + {x_2}{p_2} + {x_3}{p_3} + {x_4}{p_4} = 0.{1 \over 8} + 1.{3 \over 8} + 2.{3 \over 8} + 3.{1 \over 8} = 1,5\)
Phương sai của X là :
\(V\left( X \right) = {\left( {{x_1} - 1,5} \right)^2}{p_1} + {\left( {{x_2} - 1,5} \right)^2}{p_2} + {\left( {{x_3} - 1,5} \right)^2}{p_3} + {\left( {{x_4} - 1,5} \right)^2}{p_4} = 0,75\)
Độ lệch chuẩn của X là : \(\sigma \left( X \right) = \sqrt {V\left( X \right)} \approx 0,87\)
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học