Giải câu 52 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất như sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 53 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 54 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 52. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất như sau :
X |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
P |
0,01 |
0,05 |
0,1 |
0,14 |
0,18 |
0,25 |
0,15 |
0,07 |
0,04 |
0,01 |
a. Tính \(P(2 < X < 7)\)
b. Tính \(P(X > 5)\)
Giải
a. Ta có:
\(\eqalign{
& P\left( {2 < X < 7} \right) = P\left( {X = 3} \right) + P\left( {X = 4} \right) + P\left( {X = 5} \right) + P\left( {X = 6} \right) \cr
& \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; = 0,14 + 0,18 + 0,25 + 0,15 = 0,72 \cr} \)
b.
\(\eqalign{
& P\left( {X > 5} \right) = P\left( {X = 6} \right) + P\left( {X = 7} \right) + P\left( {X = 8} \right) + P\left( {X = 9} \right) \cr
& \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\, = 0,15 + 0,07 + 0,04 + 0,01 = 0,27 \cr} \)
dayhoctot.com
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học