Giải câu 53 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất như sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 54 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 53. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất như sau :
X |
0 |
1 |
2 |
3 |
p |
\({1 \over {28}}\) |
\({15 \over {56}}\) |
\({27 \over {56}}\) |
\({3 \over {14}}\) |
Tính \(E(X), V(X)\) và \(σ(X)\) (tính chính xác đến hàng phần nghìn).
Giải
Ta có:
\(\eqalign{
& E\left( X \right) = 0.{1 \over {28}} + 1.{{15} \over {56}} + 2.{{27} \over {56}} + 3.{3 \over {14}} = 1,875 \cr
& V\left( X \right) = {\left( {0 - 1,875} \right)^2}.{1 \over {28}} + {\left( {1 - 1,875} \right)^2}.{{15} \over {56}} + {\left( {2 - 1,875} \right)^2}.{{27} \over {56}} \cr
& \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; + {\left( {3 - 1,875} \right)^2}.{3 \over {14}} \approx 0,609 \cr
& \sigma \left( X \right) = \sqrt {V\left( X \right)} \approx 0,781 \cr} \)
dayhoctot.com
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học