Giải câu 50 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Chọn ngẫu nhiên 3 đứa trẻ từ một nhóm trẻ gồm 6 trai và 4 gái. Gọi X là số bé gái trong số 3 đứa trẻ được chọn. Lập bảng phân bố xác suất của X.
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 51 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 52 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 53 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 50. Chọn ngẫu nhiên 3 đứa trẻ từ một nhóm trẻ gồm 6 trai và 4 gái. Gọi X là số bé gái trong số 3 đứa trẻ được chọn. Lập bảng phân bố xác suất của X.
Giải
Ta có: X = {0, 1, 2, 3}
Xác suất để không có bé gái nào là : \(P\left( {X = 0} \right) = {{C_6^3} \over {C_{10}^3}} = {1 \over 6}\)
Xác suất để có 1 bé gái là : \(P\left( {X = 1} \right) = {{C_4^1C_6^2} \over {C_{10}^3}} = {1 \over 2}\)
Xác suất để có 2 bé gái là : \(P\left( {X = 2} \right) = {{C_4^2C_6^1} \over {C_{10}^3}} = {3 \over {10}}\)
Xác suất để có 3 bé gái là : \(P\left( {X = 3} \right) = {{C_4^3} \over {C_{10}^3}} = {1 \over {30}}\)
Vậy bảng phân bố xác suất là :
X |
0 |
1 |
2 |
3 |
P |
\({1 \over 6}\) |
\({1 \over 2}\) |
\({3 \over 10}\) |
\({1 \over 30}\) |
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học