Giải bài 4 trang 8 sgk toán 5
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- Bài học cùng chủ đề:
- Lý thuyết phân số thập phân
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) \( \frac{7}{2}=\frac{7.\square }{2.\square }=\frac{\square }{10}\) ; b) \( \frac{3}{4}=\frac{3.\square }{4.\square }=\frac{\square }{100}\) ;
b) \( \frac{6}{30}=\frac{6:\square }{30:\square }=\frac{\square }{10}\) ; d) \( \frac{64}{800}=\frac{64:\square }{800:\square }=\frac{\square }{100}\) .
Bài giải:
a) \( \frac{7}{2}=\frac{7.5 }{2.5}=\frac{35}{10}\) ; b) \( \frac{3}{4}=\frac{3.25 }{4.25 }=\frac{75}{100}\) ;
c) \( \frac{6}{30}=\frac{6:3}{30:3 }=\frac{2 }{10}\) ; d) \( \frac{64}{800}=\frac{64:8}{800:8 }=\frac{8 }{100}\)
- Từ khóa:
- Lớp 5
- Toán Lớp 5
- Môn Toán
- Phân số thập phân