Tính từ và đại từ sở hữu
Tính từ sở hữu:my (của tôi),your (của anh/chị),đại từ sở hữu:mine (của tôi),yours (của anh/chị)
- Bài học cùng chủ đề:
- Vị trí của đại từ làm túc từ
- Đại từ chỉ ngôi (Personal pronouns)
- You, one và they như là đại từ bất định
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tính từ sở hữu |
đại từ sở hữu |
my (của tôi) |
mine (của tôi) |
your (của anh/chị) |
yours (của anh/chị) |
his/her/its |
his/hers |
(của anh ta/cô ta/nó |
(của anh ấy/cô ấy) |
our |
ours |
(của chúng ta/chúng tôi) |
(của chúng ta/chúng tôi) |
your (của các anh/chị) |
yours (của các anh/chị) |
their (của họ/chúng nó) |
theirs (của họ/chúng nó) |
Lưu ý rằng không có dấu phẩy được sử dụng ở đây. Các học viên nên cảnh giác với lỗi thông thường là viết sở hữu its có một dấu phẩy (it’s) mang nghĩa là it is.
Hình thức cũ của ngôi thứ hai số ít có thể còn thấy ở một số kinh thánh và thơ ca tiền thế kỷ hai mươi là :
thy thine one’s là tính từ sở hữu của đại từ one.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)