Giải câu tách (cleft sentences): it +be+ danh từ/ đại từ + mệnh đề quan hệ xác định
Khi túc từ là một danh từ riêng , that được dùng nhiều hơn who. Với tất cả những túc từ khác, that là hình thức đúng nhất
It was /Tom who helped us (not Bill or Jack)
(Chính Tom là người đã giúp chúng tôi) (không phải Bill hay Jack.)
It was/Ann that I saw (not Mary.)
(Chính Ann là người tôi đã gặp) (không phải Mary).
Khi túc từ là một danh từ riêng như ở trên, that được dùng nhiều hơn who. Với tất cả những túc từ khác, that là hình thức đúng nhất :
It's the manager that we want to see
(Đó là người giám đốc mà chúng tôi muốn gặp).
It was wine that we ordered (not beer.)
(Chính rượu nho mới là thứ chúng tôi đã gọi (không phải bia).
that thường dùng cho các chủ từ không phải người.
It's speed that cause accidents,not bad roads.
(Chính tốc độ gây ra tai nạn, chứ không phải đường xấu.)
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)