Myself, himself, herself, ..v..v.. dùng như đại từ nhấn mạnh
myself ..v.v... cũng có thể được dùng để nhấn mạnh một đanh từ hay đại từ
- Bài học cùng chủ đề:
- Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ
- Cách dùng của they/them/their với neither/either/someone/everyone/no one..v.v.
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
The king himself gave her the medal (Chính đức vua ban cho cô nàng huy chương)
Self được nhấn giọng trong câu nói như thế.
Self dùng cách này đại từ không còn là thiết yếu và có thể bỏ đi mà không thay đổi nghĩa. Nó thường nhấn mạnh chủ từ của câu và được đặt sau nó :
Ann herself opened the door (chính Ann đã mở cửa)
Tom himself went: (Tom đã đi một mình)
Nó có thể được đặt sau túc từ nếu chỉ có một :
Ann opened the door herself
hay sau một nội động từ (intransitive verb):
Tom went himself
Nếu nội động từ được theo sau bởi một giới từ + danh từ, đại từ nhấn mạnh có thể đặt sau danh từ này :
Tom went to London himself.
hay : Tom himself went to London.
(Tom đã đi London một mình)
Khi nó nhấn mạnh danh từ khác thì nó được đặt ngay sau từ đó :
1 saw Tom himself (Tôi đã gặp chính Tom)
I spoke to the president himself (Tôi đã nói chuyện với đích thân Tổng thống)
She liked the diamond itself but not the setting
(Cô ta thích chính gốc kim cương chứ không phải loại được mài dũa)
Lưu ý : có sự khác biệt giữa :
I did it myself (Tôi đã làm việc đó cho chính mình).
I did it by myself (Tôi đã tự làm việc đó).
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)