Cách dùng who, whom, which, và what là những túc từ của giới từ
Who, whom: trong tiếng Anh chính thức chúng ta dùng giới từ + whom nhưng Nhưng trong tiếng Anh thường đàm thì chúng ta đưa giới từ đến cuối câu..
- Bài học cùng chủ đề:
- Các trạng từ nghi vấn: Why, when, where, how
- Which so sánh với Who và What
- Cách dùng ever khi được đặt sau who, what, where, why, how
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. who, whom
Trong tiếng Anh chính thức chúng ta dùng giới từ + whom
With whom did you go ? (Bạn đã đi với ai ?)
To whom were you speaking ?
(Bạn đang nói chuyện với ai vậy?)
Nhưng trong tiếng Anh thường đàm thì chúng ta đưa giới từ đến cuối câu. Sau đó thì chúng ta đưa giới từ đến cuối câu. Sau đó thì thường đổi whom thành who;
Who did you go with ?
Who were you speaking to ?
B. which, what.
Trong tiếng Anh chính thức chúng ta dùng giới từ +which/what :
To which address did you send it ? (Anh gởi nó đến địa chỉ nào vậy ?)
On what do you base your theory ? (Lý thuyết của anh dựa vào cái gì ?) .
Trong tiếng Anh không chính thức chúng ta đưa giới từ đến cuối câu :
Which address did you send it to ? Whai do you base your theory on ?
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)