Các trạng từ nghi vấn: Why, when, where, how
Why ? có nghĩa là (tại sao ? vì sao ?), When ? có nghĩa là (khi nào ? lúc nào?), Where ? có nghĩa là (ở đâu ? chỗ nào ?),
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng ever khi được đặt sau who, what, where, why, how
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Why ? có nghĩa là (tại sao ? vì sao ?)
Why was he late ? He missed the bus (Tại sao anh ta trễ vậy? Anh ta lỡ xe buýt)
B. When ? có nghĩa là (khi nào ? lúc nào ?)
When do you get up ? 7 am (Anh thức dậy lúc nào ? 7 giờ sáng)
C. Where ? có nghĩa là (ở đâu ? chỗ nào ?)
Where do you live ? In London (Anh sống ở đâu ? ở London)
D. How? có nghĩa là (thế nào ? bằng cách nào ?)
How did you come ? I came by plane. (Anh đến bằng gì ? Tôi đến bằng máy bay).
How do you start the engine ? You press this button. (Anh khởi động động cơ bằng cách nào ? Anh nhấn vào nút này).
How cũng có thể được dùng :
1. Với các tính từ (xem 25 C)
How strong are you ? (Anh mạnh cỡ nào ?)
How important is this lelter (Lá thư này quan trọng cỡ nào ?)
(Với how + old/high..v..v xem 58E)
2.Với much và many
How much (money) do you want?
(Anh cần bao nhiêu tiền)?
How many (pictures) did you buy ? (Anh đã mua bao nhiêu (bức tranh?)
3. Với các trạng từ
How fast does he drive ? (Anh ta lái xe nhanh như thế nào ?)
How often do you go abroad ? (Bao lâu một lần anh đi nước ngoài ?)
How badly was he hurt ? (Anh ta bị thương nặng ra sao ?)
How soon can you come ? (Bạn có thể đến sớm cỡ nào ?)
Lưu ý rằng How is she ? (Cô ta có khỏe không ?) nhưng what is she like. ? (Cô ta trông thế nào ?) câu này đòi hòi một sự miêu tả (xem 58C)
Đừng lẫn lộn How are you? (Bạn khỏe không ?) và how do you do ? (xin chào/thật hận hạnh.Câu này chỉ là một lời chào hỏi hơn là một câu hỏi (xem 126)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)