Cách dùng Both
Both có nghĩa là (cả hai), nó dùng với động từ ở số nhiều,Both có thể được dùng một mình hay theo sau nó là một danh từ
- Bài học cùng chủ đề:
- Cách dùng Neither, either
- Cách dùng All/both/each + of và cấu trúc chọn lựa
- Cách dùng Some, somebody, something, anysome, anybody, anything, no one, nobody, nothing
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Both có nghĩa là (cả hai), nó dùng với động từ ở số nhiều
Both có thể được dùng một mình hay theo sau nó là một danh từ.
Both (doors) were open (cả hai (cánh cửa) đã mở).
Hay bởi (of) + the/these/those hay các sở hữu:
Both (of) the wheels (cả hai bánh xe).
Both (of) your wheels (cả hai bánh xe của bạn).
Hay bởi of + us/you/them.
Both of us knew him (cả hai chúng tôi biết hắn).
Nhân xưng đại từ + both cũng có thể dùng được:
We both knew him (cả hai chúng tôi biết hắn). (xem 48).
Both ….and…(vừa…vừa..) có thể được dùng để nhấn mạnh một sự kết hợp giữa hai tính từ, danh từ, động từ..v..v..
It was both cold and wet (Trời vừa lạnh vừa ẩm ướt).
He is both sn actor and a director. (anh ta vừa là diễn viên vừa là một đạo diễn).
He both acts and directs (Anh ta vừa diễn xuất vừa chỉ đạo).
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)