Các hình thức so sánh hơn (comparative) và cực cấp (superlative) của trạng ngữ
Với những trạng từ có từ hai vần trở lên chúng ta tạo hình thức so sánh hơn và cực cấp bằng cách đặt more và most trước hình thức cấp nguyên
- Bài học cùng chủ đề:
- Much, more,most
- Far, farther/ farthest và further/ furthest
- Trạng từ chỉ cách thức (Adverbs of manner)
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Với những trạng từ có từ hai vần trở lên chúng ta tạo hình thức so sánh hơn và cực cấp bằng cách đặt more và most trước hình thức cấp nguyên :
Cấp nguyên |
so sánh hơn |
cực cấp |
quickly (nhanh nhẹn) fortunately (may mắn) |
more quickly (nhanh nhẹn hơn) more fortunately (may mắn hơn) |
most quickly (nhanh nhẹn nhất) most fortunately (may mắn nhất) |
Những trạng từ một vần và early ta thêm er, est:
hard (vất vả) harder (vất vả hơn) hardest (vất vả nhất) early (sớm) earlier (sớm hơn) earliest (sớm nhất) (Chú ý y trở thành i)
B. Những so sánh-bất qui tắc
well better best
badly worse worst
little less least
much more most
far farther farthest (chỉ khoảng cách)
farther furthest (chỉ rộng hơn xem 32A)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)