Những ví dụ về cách dùng của who, whom, whose, which và what
Who là chủ từ:Who keeps the keys ? (động từ xác định) (Ai giữ những chìa khóa?);Who/whom là túc từ của một động từ
- Bài học cùng chủ đề:
- Các cách dùng của what
- Cách dùng who, whom, which, và what là những túc từ của giới từ
- Các trạng từ nghi vấn: Why, when, where, how
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Who, whom, whose
- Who là chủ từ :
Who keeps the keys ? (động từ xác định.)
(Ai giữ những chìa khóa ?)
Who took my gun ? (động từ xác định)
(Ai đã lấy súng của tôi ?)
Who are these boys ? (động từ nghi vấn)
(Những cậu con trai này là ai ?)
Who/whom là túc từ của một động từ :
Tiếng Anh chính thức : Who did you see? (Anh đã nhìn thấy ai ?)
Tiếng Anh rất kiểu cách : Whom did the committee appoint?(Ủy ban đã chỉ định ai ?)
Whose là chủ từ :
Whose car broke down ? (động từ xác định)
(Xe của ai bị hỏng ?)
Whose (books) are these? (động từ nghi vấn)
(Những cuốn sách này là của ai ?)
Whose là từ của một động từ :
Whose umbrella did you borrow ? (Ai đã mượn dù của ai ?).
B. Which (là chủ từ):
Which pigeon arrived first ? (động từ xác định)
( Con chim bồ câu nào đến đầu tiên ?)
Which of them is the eldest? (động từ xác định)
(Người nào trong số họ là lớn nhất ?)
Which là túc từ của một động từ
Which hand do you use ? (Bạn dùng tay nào ?)
Which of these dates would you prefer ?
(Ann muốn kỳ hạn nào trong những kỳ hạn này ?)
C. What
What là chủ từ :
What caused the explosion? (động từ xác định).
(Nguyên nhân gây ra vụ nổ).
What kind of tree is that? (động từ nghi vấn).
(Đó là loại cây gì?)
What là túc từ của một động từ
What paper do you read ? (Anh đọc tờ báo gì vậy).
What did they eat ? ( Họ đã ăn cái gì).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)