Các tính từ và đại từ nghi vấn
Dùng cho người, dùng cho đồ vật,dùng cho người hay vật khi sự chọn lựa được giới hạn
- Bài học cùng chủ đề:
- Những ví dụ về cách dùng của who, whom, whose, which và what
- Động từ ở xác định sau who, whose v..v.. dùng như là chủ từ
- Các cách dùng của what
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Dùng cho người :
Chủ từ who (đại từ) (ai)
Túc từ whom, who (Đại từ) (ai)
Sở hữu whose (đại từ và tính từ) (của ai)
Dùng cho đồ vật :
Chủ từ/túc từ what (Đại từ và tính từ) (cái gì)
Dùng cho người hay vật khi sự chọn lựa được giới hạn :
Chủ từ/túc từ which (Đại từ và tính từ) (cái nào)
Các hình thức đều giống nhau ở số ít và số nhiều.
What cũng có thể được dùng cho người (xem 58D)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)