Phản thân đại từ (reflexive pronouns)
Các đại từ phản thân là:myself (chính tôi), yourself (chính anh/ chị), himself (chính nó/anh ấy), herself (chính cô ấy), itself (chính nó),
- Bài học cùng chủ đề:
- Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ
- Cách dùng của they/them/their với neither/either/someone/everyone/no one..v.v.
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Các đại từ phản thân là : myself (chính tôi), yourself (chính anh/ chị), himself (chính nó/anh ấy), herself (chính cô ấy), itself (chính nó), ourselves (chính chúng tôi/chúng ta), yourselves (chính các anh/ các chị), themselves (chính họ/chúng nó) lưu ý sự khác biệt giữa ngôi thứ hai số ít yourself và ngôi thứ hai số nhiều yourselves. Đại từ phản thân bất định dùng để nhấn mạnh là oneself.
B. myself, yourself V... được dùng như túc từ cùa một động từ khi hành động của động từ quay trở lại người thực hiện.
I cut myself (tôi tự cắt phải mình)
He can’t shaue himself (Anh ta không thể tự cạo râu)
It is not always easy to amuse oneself on holiday (Không phải luôn dễ dàng tự vui thú vào kỳ nghỉ đâu)
Tom and Ann blamed themselves for the accident
(Tom và Ann thấy họ có lỗi trong tai nạn)
This refrigerator defrouts itself
( tủ lạnh này tự xả nước đá)
Lưu ý sẽ có sự thay đổi nghĩa nếu chúng ta thay đại từ phản thân bằng đại từ qua lại (reciprocal pronoun) each, other :
Tom and Ann blamed each other.
(Tom và Ann đổ lỗi cho nhau).
C. My self, yourself v.v... được dùng tương tự sau một động từ + giới từ :
He spoke to himself (Anh ta tự nói với chính mình).
Look after yourself (Tự lo lấy bản thân nhé)
I’m annoyed with myself (tôi khó chịu với chính mình)
Did she pay for iierself ?
(Phải cô ta đã trả tiền cho chính cô ta không ?)
Take care of yourselves (Hãy tự lo chính bản thân các bạn nhé)
He sat by himself (anh ta ngồi một mình)
She addressed the envelope to herself
(Cô ta ghi địa chỉ người nhận là chính mình lên phong bì)
Nhưng nếu giới từ chỉ vị trí thì chúng ta không dùng đại từ phản thân :
Did you take your dog with you ?
(Phải anh dẫn chó của anh đi với anh không ?)
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)