Giải câu 11 trang 143 SGK Đại số và giải tích 11
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 12 trang 143 SGK Đại số và giải tích 11
- Câu 13 trang 143 SGK Đại số và giải tích 11
- Câu 14 trang 143 SGK Đại số và giải tích 11
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 11. Cho dãy số \((u_n)\) với : \(u_n = \sqrt 2 + (\sqrt2)^2+......+( \sqrt 2)^n\)
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(\lim {u_n} = \sqrt 2 + {(\sqrt 2 )^2} + ... + {(\sqrt 2 )^n} = {{\sqrt 2 } \over {1 - \sqrt 2 }}\)
B. \(\lim u_n = -∞\)
C. \(\lim u_n= +∞\)
D. Dãy số \((u_n)\) không có giới hạn khi \(n \rightarrow ∞\)
Trả lời:
+ Ta có \((u_n)\) là tổng \(n\) số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu là \(u_1= \sqrt 2\) và công bội
\(q = \sqrt 2\) nên:
\(\eqalign{
& {u_n} = {{{u_1}(1 - {q_n})} \over {1 - q}} = {{\sqrt 2 \left[ {1 - {{(\sqrt 2 )}^n}} \right]} \over {1 - \sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 \left[ {{{(\sqrt 2 )}^n} - 1} \right]} \over {\sqrt 2 - 1}} \cr
& \Rightarrow \lim {u_n} = \lim {{\sqrt 2 \left[ {{{(\sqrt 2 )}^n} - 1} \right]} \over {\sqrt 2 - 1}} = + \infty \cr} \)
(vì \(\sqrt 2 > 1\) nên \(\lim(\sqrt 2)^n= + ∞\).
Chọn phương án C.
dayhoctot.com