What (đại từ quan hệ) và which (quan hệ liên hợp)
which phải ám chỉ đến một từ hay nhóm từ ở câu trước trong khi what không ám chỉ lại điều gì cả
- Bài học cùng chủ đề:
- Liên quan đại từ được dùng trong mệnh đề xác định
- Các mệnh đề quan hệ xác định (Defining relation clauses)
- Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho người
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
What = the thing thatt the things that (điều mà/những điều mà, cái mà/những cái mà...
What we saw astonished us = The things that we sate astonished us.
Những điều mà chúng tôi nhìn thấy đã làm sửng sốt chúng tôi).
When she sees what you have done she will be furious = When she sees the damage that you have done she will be furious.
(Khi cô ta thấy sự thiệt hại mà bạn đã làm, cô ta sẽ giận dứ.)
Cẩn thận không được nhầm lẫn giữa đại từ quan hệ what với quan hệ liên hợp với which. Hãy nhớ rằng which phải ám chỉ đến một từ hay nhóm từ ở câu trước trong khi what không ám chỉ lại điều gì cả. Đại từ quan hệ what cũng thường là túc từ của một động từ trong khi quan hệ liên hợp với which thường là chủ từ.
He said he had no money, which was not true.
(Anh ta nói rằng anh ta không có tiền, điều đó là không đúng.)
Some of the roads were flooded, which made our journey more difficult.
(Một số những con đường bị ngập lụt, điều đỏ đã làm cuộc hành trình của chúng, tôi khó khăn hơn).
(Cũng xem §2).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)