Must (suy luận) so sánh với may/might
This may/migh be the key. (Có lẽ là cái chìa khóa này);This is must be the key (phải là cái chìa khóa này)
- Bài học cùng chủ đề:
- Must dùng chỉ sự suy luận
- Can\'t và couldn\'t dùng cho sự suy luận phủ định
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Sự khác biệt được hiểu rõ nhất là xem ví dụ sau :
(a) Hãy tưởng tượng chúng ta có ba cái chìa khóa trong một xâu và chúng ta biết rằng một trong ba cái này mở được căn phòng nhỏ. Chúng ta có thể lấy một cái và nói :
This may/migh be the key. (Có lẽ là cái chìa khóa này).
Nhưng sau khi thử hai cái chìa khóa không thành công, chúng ta sẽ lấy cái thứ ba và nói :
This is must be the key (phải là cái chìa khóa này) [không có cái nào khác để chọn cả].
(b) I wonder why Tom hasn’t answered my letter.He may might be ill
(Tôi tự hỏi tại sao Tom đã không trả lời thư của tôi. Có lẽ anh ta bị ốm).
Nhưng nếu Bill không bao giờ có khách. Và nếu có một chiếc xe cứu thương dừng trước cửa nhà anh ta thì người láng giềng có thể nói :
Bill must be ill (Bill chắc là ốm.)
(c) Tương tự. khi liên quan đến một hành động quá khứ:He may liave come by train.
(Có lẽ anh ta đã đến bằng xe lửa)
Nhưng: He must have come by taxi (Anh ta chắc là đến
Bằng xe taxi), câu này ngụ ý anh ta không có sự chọn lựa. Không có phương tiện giao thông khác ở đó.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)