Một số lưu ý về nghĩa của thì tương lai với ý định
Khi chúng ta nói rằng một hình thức trình bày tương lai không cố ý định tức chúng ta chỉ muốn nói đến một hành động nhất định nào đó sẽ xảy ra
- Bài học cùng chủ đề:
- Hình thức của thì tương lai
- Thì hiện tại đơn dùng để chỉ tương lai
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Khi chúng ta nói rằng một hình thức trình bày tương lai với ý định tức chúng ta nói rằng nó trình bày một hành động tương lai sẽ được định sẵn trình bày bởi người nói sao cho phù hợp với ước muốn của anh ta. Will + nguyên mẫu và dạng be going to có thể được dùng theo cách này.
Khi chúng ta nói rằng một hình thức trình bày tương lai không cố ý định tức chúng ta chỉ muốn nói đến một hành động nhất định nào đó sẽ xảy ra. Chúng ta không cần biết nó có được sắp xếp bởi chủ thể hay một người khác nào đó hay không và chúng ta cũng không cần biết chủ thể nghĩ gì về nó
nữa. Thì hiện tại và thì tương lai liên tiến có thê được dùng theo cách này.
Thì hiện tại liên tiến ở ngôi thứ hai và ba không chuyển tải ý định nào cả, mặc dù ở ngôi thứ nhất nó có thể ám chỉ một ý định nào đó.
Thì tương lai đơn (ngoại trừ will ở 201, 205) thông thường không chuyển tải ý định nào cả ; nhưng hãy xem shall ở 208B7 234.
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)