Hình thức của thì tương lai
(a) Thì hiện tại đơn; (b) Will + nguyên mẫu, được dùng chỉ ý định
Có vài cách trình bày thì tương lai trong tiếng Anh. Các hình thức được liệt kê dưới đây và sẽ được giải quyết theo thứ tự của chúng. Các học vien nên đọc chúng theo thứ tự này để tránh lộn xộn về các mối quan hệ giữa chúng.
(a) Thì hiện tại đơn (199).
(b) Will + nguyên mẫu, được dùng chỉ ý định (201).
(c) Thì hiệu tại liên tiến (202).
(d) Be going to (203-G).
(e) Thì «tương lai đơn» với will/shall + nguyên mẫu (207-10).
(f) Thì tương lai liên tiến (211-1A)
(g) Tương lai hoàn thành (216A). •
(h) Tương lai hoàn thành liên tiến (216B).
— be + nguyên mẫu được dùng để chỉ dự định (xem 114).
—be about + nguyên mẫu và be on the point of + gerund (xem 114C).
Lưu ý : Phần lớn các trợ động từ đều đã được nói tới ở các chương 11-16, còn will + nguyên mẫu là một phần thiết yếu của thì tương lai, vì vậy chúng ta phải để nó ở đây. Việc tách nó ra khỏi phần tương lai đơn giản là hơi trái nghịch nhưng về một logic tốt nhất là nên đặt nó ở các hình thức hiện tại liên tiến và be going to.
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)