Have/had dùng chỉ sự suy luận
Đây là một cách dùng Mỹ thỉnh thoảng nghe thấy ở Anh have/had ở đây chủ yếu dùng với to be
- Bài học cùng chủ đề:
- Must dùng chỉ sự suy luận
- Can\'t và couldn\'t dùng cho sự suy luận phủ định
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Đây là một cách dùng Mỹ thỉnh thoảng nghe thấy ở Anh have/had ở đây chủ yếu dùng với to be :
There’s a tall grey bird fishing in the river.
(Có một con chim màu xám to đang bắt cá ở dòng sông).
It has to be/must be a hero. (Đó phải là một anh hùng.)
had + to be có thể diễn đạt tình cảm của người nói một cách chắc chắn ở quá khứ :
There was a knock on the door. It had to be Tom.
(Có một tiếng gõ cửa. Đó phải là Tom).
Had. + to be cũng có thể tương tự must + nguyên mẫu hoàn thành.
I wonder who took the money. — It had to be Tom/It. must have been Tom. He’s the only one who was there. (Tôi tự hỏi ai đã lấy tiền. Đó phải là Tom. Cậu ta là người duy nhất ở đó).
Nhưng để tránh lúng túng ta nên dùng các hình thức must.
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)