Cách dùng yêu cầu với might
Might + nguyên mẫu hoàn thành có thể diễn đạt sự bực tức hoặc trách móc vì hành động không được thực hiện trong quá khứ: You might have told us (Lẽ ra mày phải cho tao biết chứ), với dấu nhấn ở told có thể có nghĩa «Mày đúng lý nên bảo cho bọn tao biết).
- Bài học cùng chủ đề:
- Các cách diễn đạt khác của mệnh lệnh
- Cách dùng lời yêu cầu can/could/may/might I/we
- Cách dùng mệnh lệnh cách
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. You might có thể diễn đạt một lời yêu cầu rất thất thường
You might post these for me.
(Nhờ cậu bỏ bưu điện những cái này giùm tôi).
Nhưng nó chỉ có thể đựợc dùng trong các tình huống thân thiện..
B. Với dấụ nhấn mạnh đặt vào từ trọng tàm của câu, might có thể diễn đạt lời yêu cầu có vẻ trách móc :
You might help me với dấu nhấn ở help có thể có nghĩa (Tại sao cậu không giúp tôi ?cậu phải giúp tôi mới được).
C. Might cũng có thể được dùng với các ngôi khác để diễn tả sự bực mình : He might pay us ! (Nó phải trả tiền cho bọn ta mới được !), vớỉ dấu nhấn ở pay có thể có nghĩa «Bọn ta bực mình vì nó không có trả tiền.
D. Might + nguyên mẫu hoàn thành có thể diễn đạt sự bực tức hoặc trách móc vì hành động không được thực hiện trong quá khứ : You might have told us (Lẽ ra mày phải cho tao biết chứ), với dấu nhấn ở told có thể có nghĩa «Mày đúng lý nên bảo cho bọn tao biết).
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)